Thứ Ba, 26 tháng 11, 2013

6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất (126-150)

Tác-giả: Nguyễn-Tiến-Hải

6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất sắp·xếp theo tần·số xuất·hiện. (Từ đầu·tiên là từ xuất·hiện nhiều nhất)

CHÚ Ý: CẦN ÔN LẠI CÁC TỪ 51 → 75, 101 → 125.

126. 여기     |  () đây (대명사) = here
127. 모두     |  () tất·cả, mọi, mọi người, mọi thứ  (명사) = (명사) all (모든 사람) everyone, everybody (모든 사물) everything
128. 여성      | 女性 (nữ tính) nữ tính (명사) = Feminine
129. 친구     | 親舊 (thân cựu) bạn, người bạn (명사) = A friend
130. 마음     |  () tâm·hồn, tâm·trí (명사) = mind, heart
131.      | (hậu) sau (khi nói thời·gian) (명사) = after
132. 놓다     |  () đặt (lên)  (동사) = Put, place
133. 관계     | 關係 (quan·hệ ) quan·hệ  (명사) = Connection or  relation
134. 아버지     |  () cha  (명사) = father
135. 남자     | 男子 (nam tử) nam, đàn ông (명사) = man
136. 어디     |  () đâu (대명사) = where
137.      |  () mình (thân·mình), người (명사) = body
138. 얼굴     |  () mặt (khuôn mặt) (명사) = Face
139.       |  () tại sao (부사) = why
140. 나타나다     |  () xuất·hiện (동사) = come out, appear
141. 지역     | 地域 (địa·vực) khu·vực (명사) = area, region
142. 다르다     |  () khác (형용사) = different
143. 모습      |  () hình·ảnh, hình·dáng, hình·bóng  (명사) = shape, body
144.       |  () nước (명사) = water
145. 만나다     |  () gặp (động·từ) (동사) = meet
146. 내다     |  () tạo ra, làm, dựng (동사) = to make, produce something
147. 보이다     |  () cho xem, đưa ra, trưng·bày (동사) = to show, let see
148. 쓰다     |  () viết (동사) = write
149. 이것     |  () cái này (대명사) = this thing
150. 없이     |  () [업ː씨] không có (부사) = without

Các ví·dụ với mỗi từ

126. 여기     |  () đây (대명사) = here
여기 = 이곳 =  here
여기 봐라. = Hãy xem chỗ này một chút. = Look here. Exmaple play
여기 있습니다 = Có đây ạ. = Here it is. Exmaple play
여기서 하세요? = Anh đang làm gì ở đây vậy ạ? = What are you doing here? Exmaple play
여기가 어디에요? = Đây là đâu? = Where am I?
Từ đồng hoặc gần nghĩa: 이곳, 차처
Từ trái nghĩa:

127. 모두     |  () tất·cả, mọi, mọi người, mọi thứ  (명사) = (명사) all (모든 사람) everyone, everybody (모든 사물) everything
모두가 고개를 숙였다. = Mọi người đều cúi đầu (chào) = Everyone lowered[bowed] their heads. Exmaple play
누가 장관이 되느냐가 모두의 관심이었다. = Mối quan·tâm của mọi người là ai sẽ là bộ·trưởng. = Who was going to be the cabinet minister was everyone’s point of interest. Exmaple play
가족 모두가 여행을 떠났다. = Tất·cả gia·đình đã đi du·lịch. = The whole family left on a trip.
all, (부사) altogether, all together, in all
모두 잘못입니다. = Tất·cả là lỗi của tôi. = It’s all my fault. Exmaple play
우리 모두 함께 가자. Chúng·ta tất·cả hãy đi cùng nhau nào! = Let’s all go together. Exmaple play
그는 돈을 모두 잃었다. = Anh ấy đã mất tất·cả tiền·bạc. = He has lost all his money.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

128. 여성      | 女性 (nữ tính) nữ tính (명사) = Feminine
여성 분들은 이쪽으로 오십시오. = Các quý·bà xi hãy đi lối này. = Ladies, please come this way.
옷을 입으니까 무척 여성스러워 보이네요. = Mặc áo đó trông bạn rất nữ·tính. = That dress makes you look very feminine.
여성 잡지 = tạp·chí phụ·nữ = women”s magazine
여성 정치인 = nữ·chính·trị·gia = woman politician
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

129. 친구     | 親舊 (thân cựu) bạn, người bạn (명사) = A friend
a) 친한 친구 = bạn thân = a close friend
b) 친구를 사귀다 = kết bạn (với ai) = make friends (with)
c) 그는 친구를 빨리 사귄다 = Anh ấy kết bạn nhanh chóng. (Anh ấy dễ kết bạn với người khác.) = He is quick to make friends.
d) 그는 친구다 = Anh ấy là bạn tôi. = He’s my friend.
e) 우리는 그냥 친구 사이일 뿐이다 = Quan·hệ chúng·tôi chỉ là bạn bè tốt mà thôi (chứ không phải tình·yêu nam·nữ). = We’re just (good) friends.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

130. 마음     |  () tâm·hồn, tâm·trí (명사) = mind, heart
마음이 따뜻하다 = trái·tim ấm·áp = be warm·hearted
마음이 좁다 = tâm·trí  hẹp·hòi = be narrow·minded
마음이 변하다 = thay·đổi ý·định = change one’s mind
마음이 통하다 = hiểu tâm·ý của nhau, hiểu ý nhau, thấu·hiểu nhau = understand each other
나는 이미 마음을 정했다. = Tôi đã quyết·định. = I have already made up my mind.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

131.      | (hậu) sau (khi nói thời·gian) (명사) = after
(, 나중)
10 후에 봅시다. = Hãy gặp nhau sau 10 phút nữa. = I’ll see you in 10 minutes. Exmaple play
방과 후에 하니? = Sau khi tan học anh làm gì? = What are you doing after school?
우리는 얼마 후에 다시 만났다. = Chúng·tôi đã gặp lại nhau sau một thời·gian. = We met again some time later. Exmaple play
그녀는 결혼 많이 달라졌다. = Cô ấy đã thay·đổi nhiều sau khi kết·hôn. = She has changed a lot since she got married.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

132. 놓다     |  () đặt (lên)  (동사) = Put, place
책을 테이블 위에 놓다 = đặt sách lên bàn = lay the book on the table
신문 어디다 놓았니? = Anh để tờ nhật·báo ở đâu? = Where did you put the newspaper?
그는 돈을 카운터에 놓았다. = Anh ấy để tiền lên máy đếm tiền (counter). = He placed the money on the counter.
우산은 어디다 놓고 왔니? = Anh để cái dù ở đâu? = Where did you leave your umbrella?
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

133. 관계     | 關係 (quan·hệ ) quan·hệ  (명사) = Connection or  relation
관계가 있다 = có liên·quan đến …= be connected (with)
그와 나는 아무 관계도 아니다. = Giữa tôi và anh ấy không có bất·cứ quan·hệ gì cả. = There is nothing special between him and me.
그는 여자관계가 복잡하다. = Quan·hệ của anh ấy với phụ·nữ (rất) phức·tạp. = He has too many women in his life.
관계자 출입 금지 (게시) = Người không liên·quan, cấm vào = Staff Only
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

134. 아버지     |  () cha  (명사) = father
그는 아이의 아버지다. = Ông ấy là cha của hai đứa trẻ. = He’s the father of two.
아버지, 건강하게 오래오래 사세요. = Cha (ơi), cha hãy sống thật lâu và khỏe mạnh ạ. = Father, live a long, healthy life.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

135. 남자     | 男子 (nam tử) nam, đàn ông (명사) = man
남자 남자로 이야기하자. = Hãy nói chuyện với nhau như những người đàn·ông. = Let’s have a man·to·man talk.
얼마 전에 남자 친구와 헤어졌어. = Tôi vừa chia tay với bạn trai gần đây. = I broke up with my boyfriend recently.
남자 = quần áo nam = man´s wear
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

136. 어디     |  () đâu (대명사) = where
a) 신발이 어디 있지? = Giày của tôi đâu rồi? = Where are my shoes?
b) 어디 가세요? = Anh đi đâu đấy? = Where are you going?
c) 어디가 아프세요? = Đau chỗ nào ạ? = Where does it hurt?
d) 우리 지난번에 어디까지 공부했죠? = Lần trước chúng·ta học tới đâu rồi nhỉ? = Where were we last time?
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

137.      |  () mình (thân·mình), người (명사) = body
온몸이 아프다. = Đau cả người/ Đau toàn thân/ Đau khắp mình. = My body aches all over.
그녀의 몸에서는 아무런 이상도 발견되지 않았다. = Trên mình (người) cô ấy không tìm thấy điều gì khác thường. = No abnormality was found on her body.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

138. 얼굴     |  () mặt (khuôn mặt) (명사) = Face
a) 얼굴을 씻다 = rửa mặt = wash one’s face
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

139.       |  () tại sao (부사) = why
a) 늦었습니까? = Tại sao anh lại đến trễ? = Why were you late?
b) 화가 났습니까? = Tại sao anh lại nóng giận? = Why are you angry?
c) 팔이 그래요? = Tay anh tại sao lại thế? (Có chuyện gì xảy ra với cái tay của anh thế?) = What happened to your arm?
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

140. 나타나다     |  () xuất·hiện (동사) = come out, appear
그가 꿈에 나타났다. = Anh ấy xuất·hiện trong giấc·mơ của tôi. = He appeared in my dream.
다시는 앞에 나타나지 마라. = Cút đi!/Đừng hiện·ra trước mặt tôi nữa. = I don’t[never] want to see your face again.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

141. 지역     | 地域 (địa·vực) khu·vực (명사) = area, region
그녀는 지역을 알고 있다. = Cô ấy biết rõ khu·vực này. = She knows this area very well.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

142. 다르다     |  () khác (형용사) = different
그들은 형제지만 성격이 아주 다르다. = Họ là anh em nhưng có tính·cách rất khác nhau. = They are brothers but have very dissimilar personalities.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

143. 모습      |  () hình·ảnh, hình·dáng, hình·bóng  (명사) = shape, body
그의 모습이 어둠 속으로 사라졌다. = Hình·ảnh anh ấy biến mất vào bóng tối. = His figure disappeared[vanished] into darkness.
그녀는 어릴 모습이 아직도 남아 있었다. = Cô ấy vẫn giữ những hình·ảnh khi cô ấy còn nhỏ. = She still had the features of when she was little.
그녀의 모습이 아직도 눈에 선하다. = Hình·ảnh cố ấy vẫn sống·động trong tâm·trí tôi./Tôi không·thể xóa được hình·ảnh/hình·bóng/hình·dáng cô ấy trong tâm·trí tôi. = Her image is still vivid in my mind.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

144.       |  () nước (명사) = water
a) 물을 마시다 = uống nước = drink water
b) 쌀에 끓는 물을 부으세요 = Hãy cho nước sôi vào gạo = Pour boiling water over the rice.
c) 주세요 = Xin cho thêm ít nước ạ! = Could I have some water, please?
d) 천장에서 물이 샌다 = Trần nhà bị rỉ nước. = The ceiling is leaking.
(새다  = rò rỉ = to leak)
e) 구두는 물이 샌다 = Giày tôi bị ngấm nước. = My shoes leak[let in water].
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

145. 만나다     |  () gặp (động·từ) (동사) = meet
) 3시에 만나자 = 3 giờ gặp nhau nhé. = I’ll meet you at three.
b) 나는 우연히 그를 만났다 = Tình·cờ tôi đã gặp anh ấy. = I met him by chance.
c) 우리 언제 만날까요? = Khi nào thì chúng ta nên gặp nhau? = When should we get together?
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

146. 내다     |  () tạo ra, làm, dựng (동사) = to make, produce something
a) 길을 내다 = làm (tạo ra) một con đường = make[build; cut; break] a road Exmaple play
b) 종이에 구멍을 내다. = tạo ra một cái lỗ trên giấy = cut a hole in the paper
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

147. 보이다     |  () cho xem, đưa ra, trưng·bày (동사) = to show, let see
a) 이것을 아무한테도 보이지 마라. = Đừng cho ai xem cái này = Don’t show this to anyone.
b) 그것 보여 = Cho tao xem cái đó một tí = Let me see it.
c) 강사는 스키 타는 법을 보여 주었다.  = Người hướng dẫn đã biểu·diễn (cho tôi thấy) cách trượt tuyết là như thế nào. The instructor showed me[demonstrated] how to ski.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

148. 쓰다     |  () viết (동사) = write
a) 그는 일주일에 번씩 부모님께 편지를 썼다. = Anh ấy viết thư cho cha mẹ mình mỗi tuần một lần. = He wrote a letter to his parents once a week.
b) 페이지 뒷면에 이름을 쓰시오 = Hãy viết tên anh vào mặt sau của trang giấy. = Write[Put] down your name on the back of the page.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa:

149. 이것     |  () cái này (대명사) = this thing
a) 이것 봐라 = Xem cái này chút đi. = Look at this.
b) 이것은 무엇입니까? = Cái này là cái gì? = What is this?
c) 가지고 있는 것은 이것이 전부다. = Cái này (đây là) là toàn·bộ những gì tôi mang theo. = This is all I have.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa: 그것, 저것

150. 없이     |  () [업ː씨] không có (부사) = without
a) 휴일도 없이 = không có ngày nghỉ (lễ) = without holidays
b) 공기 없이는 하루도 살아갈 수가 없다. = Không có không·khí, chúng·ta không thể sống dù chỉ một ngày. = Without  air, we could not live even a single day.
Từ đồng hoặc gần nghĩa:
Từ trái nghĩa: 

25 từ tiếp theo: 6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất (151-175)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét