Thứ Năm, 14 tháng 11, 2013

N1에게 N2을/를 가르치다 (dạy cho ai cái gì, to teach something to someone)

Người dịch và biên-soạn: Nguyễn-Tiến-Hải

 

N1에게 N2을/를 가르치다  = dạy cho ai (N1) cái gì (N2)  =  to teach something (N2) to someone (N1)


가르치다 = dạy = to teach

Ví-dụ (Example)

1. 어머니는 외국 학생들에게 한국어를 가르치습니다. = Mẹ tôi dạy tiếng Hàn cho học-sinh nước ngoài. = My mother teaches Korean to foreign students.

2. (저에게) 불어 좀 가르쳐 주세요. = Dạy cho em một ít tiếng Pháp nhé. = Please teach (me) French.

Reference: 서울대, "한국어 2", 1과.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét