Thứ Bảy, 16 tháng 11, 2013

N1에게 N2을/를 부치다 (Gửi cho ai cái gì qua bưu-điện)

Người dịch và biên-soạn: Nguyễn-Tiến-Hải

N1에게 N2을/를 부치다 (Gửi cho ai cái gì qua bưu-điện)


Gửi đồ-vật N2 cho người N1 qua bưu-điện

부치다 = gửi (gửi thư, gửi qua đường bưu-điện)

từ gần nghĩa (hay đồng nghĩa?) : 보내대 = gửi.

Ví-dụ: 

1. 저는 친구에게 편지를 부치려고 해요. = Tôi muốn gửi thư cho bạn [tôi].

2. 어제 동생에게 책을 부쳤어요. = Hôm qua tôi đã gửi sách cho em tôi.

3. 친구에게 꽃을 보내려고 해요. = Tôi muốn gửi hoa cho bạn [tôi].

4. 후주에 있는 친구에게 무었을 보낼 까요?  = Tôi nên gửi gì cho người bạn đang sống ở Úc nhỉ?

References:

서울대, "한국어2" textbook, 3과.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét