Thứ Năm, 21 tháng 11, 2013

V+(으)러 가다/오다/다니다 (đi/đến đâu để làm gì)

Người dịch và biên-soạn: Nguyễn-Tiến-Hải

Thêm (으)러 vào các động-từ đứng trước động-từ chuyển-động (di-chuyển) để chỉ mục-đích của việc di-chuyển.

V+(으)러 가다/오다/다니다

V+(으)러 가다 = đi để làm gì

V+(으)러 오다 = đến để làm gì

V+(으)러 다니다 = đi (đi về nhiều lần, thường xuyên) để làm gì

V+(으)러 올라가다 = (đi) lên (tàu, xe) để làm gì

V+(으)러 내려가다= (đi) xuống (tàu, xe) để làm gì

V+(으)러 들어가다 = (đi) vào để làm gì

V+(으)러 나가다= (đi) ra để làm gì

V+(으)러 여행하다 = du-hành để làm gì

V+(으)러 이사하다 = chuyển chỗ ở (chuyển nhà) để làm gì

Ở đây, V là gốc của động-từ chuyển-động nguyên-mẫu không có 다 (movement verbs).

Thì của câu chỉ chia ở các động-từ chuyển-động  가다/오다/다니다/...., nhất-định không được chia thì của câu ở (các) động-từ phía trước.

Quy-tắc cấu-tạo:

1. Nếu gốc động-từ không có 받침 hoặc có 받침 thì thêm

V + -러 가다

Ví-dụ:
사다 : 사러 가다  = đi mua (đi để mua)
배우다 : 배우러 가다  = đi học (đi để học)
배우러 오다  = đến học (đến để học)
배우러 다니다  = đi học (đi để học)

-----

만들다 : 만들러 가다      = đi làm (đi để làm cái gì)
놀다 : 놀러 가다          = đi chơi (đi để chơi)

2. Nếu gốc động-từ có 받침 khác thì thêm 으러

V +  -으러 가다

Ví-dụ:
먹다 : 먹으러 가다   = đi ăn (đi để ăn)
찾다 : 찾으러 가다   = đi tìm (đi để tìm)

3. Các động-từ bất-quy-tắc

눕다 :  누우러 가다  = đi nằm (đi để nằm)

듣다 :  들으러 가다  =  đi nghe (đi để nghe)

Câu ví-dụ:

1. 학생들은 학교에 공부하러 갑니다. = Học-sinh tới trường để học.

2. 극장에 영화보러 갑니다. = Đi nhà hát (rạp phim) để xem phim.

3. 나는 점심먹으러 식당에 갑니다. = Tôi đi nhà-hàng để ăn trưa.

4. 저는 수영 배우러 다닙니다. = Tôi đi học bơi (thường xuyên, đều đặn).

5. 남자친구를 만나러 가요 = Tôi đi gặp bạn trai.

6. 저녁 먹으러 집에 가요 = Tôi (đi) về nhà ăn tối.

7. 편지 부치러 우체국에 가요 = Tôi đi bưu-điện (để) gửi thư.

8. 친구를 만나러 한국에 왔어요. = Tôi đến Hàn-Quốc để gặp một người bạn.

9. 도서관에  공부하러 가요. = Tôi đi thư-viện để học. (Tôi đi học ở thư-viện)

10. 짐은 책 빌리러 도서관에 갔어 = Jim đã đi thư-viện (để) mượn sách.

11. 저는 일하러 회사에 가요. = Tôi đi làm ở công-ty. (Tôi đến công-ty để làm việc.)

12. 옷 사러 옷가게에 가요. = Tới cửa-hàng quần-áo để mua quần-áo.

13. 존은 우리 집에 저녁 먹으러 왔어 = John đã tới nhà chúng-tôi ăn tối.

14.

A: 한국사람은 술을 마시러 어디에 가요? (Người Hàn đi đâu để uống rượu?)
B: 삼겹살 식당에 가요. (Họ tới cửa hàng thịt nướng 삼겹살.)

15. 영화를 보러 갈까요? = Chúng-ta đi xem phim nhé?

16. 한잔 하러 갑시다. = Chúng ta hãy đi uống chén rượu nào./Đi nhậu nào.

17. 밥 먹으러 식당에 갔다 왔어요. =Tôi tới nhà hàng để ăn cơm.

18. 구경하러 온 사람이 많습니다. = Người tới ngắm cảnh rất đông.

19. 돈을 찾으러 은행에 갔습니다. = Tôi tới ngân-hàng để rút tiền.

So-sánh với V-려고

Chúng-ta chỉ có-thể thêm (으)러 vào động-từ đứng trước các động-từ chuyển-động 가다/오다/다니다/...ở trên  để chỉ mục-đích của việc di-chuyển. Đối với những động-từ khác, để chỉ mục-đích của hành-động, ta phải thêm (으)려고.

Ví-dụ:

제인은 문제들을 잊으려고 술을 마셨어 = Jane đã uống rượu để quên đi những điều phiền toái (rắc-rối, phiền não) của cô ấy. 


마이크는 밤이라 쉬려고 차를 세웠어  = Mike dừng xe lại để nghỉ (qua) đêm.

밖에 일찍 나가려고 숙제를 빨리 했어요 = Tôi đã làm bài-tập nhanh-chóng để đi ra ngoài sớm.

(으)(으)려고
Động-từ chuyển-độngTất-cả các động-từ
Dùng ở thì quá-khứ/hiện-tại/tương-laiKhông dùng ở thì tương-lai
(으)ㅂ시다/(으)세요Không

V-기 위해 có nghĩa giống V-려고 nhưng V-기 위해 dùng trong văn viết, còn  V-려고 dùng nhiều trong văn nói.

Văn nói nên dùng: 제인은 문제들을 잊으려고 술을 마셨어

Văn viết nên dùng: 제인은 문제들을 잊기 위해 술을 마셨어

References:

1. http://tiledu.blogspot.kr/2012/06/reason-to-move-somewhere.html

2. http://sydneytoseoul.wordpress.com/2010/12/23/explaining-the-reason-for-movement/

3. https://pathwaytokorean.osu.edu/unit-4/stage-5/word-order

4. http://koreajotter.blogspot.kr/2012/01/grammar-go-infinitive.html

5. http://learn-korean.livejournal.com/249983.html

6.http://www.keytokorean.com/wp-content/uploads/2013/04/week7-units13-15.pdf

7. http://www.learnkoreanlp.com/2012/12/learn-korean-go-to-do.html

8. http://quizlet.com/5887645/yonsei-grammar-patterns-level-2-flash-cards/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét