Thứ Sáu, 29 tháng 11, 2013

V~는 N (Tính·động·từ hiện·tại (tiếp·diễn))

Người dịch và biên-soạn: Nguyễn-Tiến-Hải

Gốc động-từ thêm đuôi 는 tạo thành một tính-động-từ (định-ngữ) bổ-trợ nghĩa (mô-tả) cho danh-từ đi ngay sau nó ở thì hiện-tại hay hiện-tại tiếp-diễn (đang làm gì...).

Dạng
Gốc
Tính-động-từ hiện-tại
Khẳng-định
달리다
달리는
Phủ-định
달리지 않다
달리지 않는

Bảng các động-từ thường gặp và tính-động-từ của nó

NghĩaDạng gốcTính-động-từ hiện-tại
Chạy달리다달리는
Ăn먹다먹는
Đi가다가는
Đứng서다서는
Đến오다오는
Ngồi (xuống)앉다앉는
Mua사다사는
Bán팔다파는
Lớn lên자라다자라는
Ném던지다던지는
Mượn빌리다빌리는
Cho mượn빌려주다빌려주는
Chơi놀다노는
Viết쓰다쓰는
Đọc읽다읽는
Nghe듣다듣는
Sống살다사는
Chết죽다죽는

Ví-dụ:
가다 --->  가는 ----> 가는 기차 (tàu đang chạy (đi))
● Quy-tắc

Trước tiên, bỏ 다 ở dạng gốc của động-từ và

1. thêm 는
Ví-dụ:

  • 먹다 → 먹는 = đang ăn

  • 사과 먹는 난쟁이 → chú lùn đang ăn táo
  • 잠자다 → 잠자는 = đang ngủ

  • 잠자는 공주 → công chúa đang ngủ
  • 죽다 → 죽는 = đang chết (sắp chết? đang hấp-hối?)

  • 죽는 병사 → người lính đang chết (sắp chết?)
  • 믿다 → 믿지 않는 = đang tin/đang không tin

  • 믿지 않는 토마스 → Thomas đang không tin (?)

2. Bỏ ㄹ ở dạng gốc của động-từ có 받침 là ㄹvà thêm 는.

Ví-dụ:.

  • 팔다 → 파는 = đang bán

  • 골동품 파는 가게 → Cửa-hàng (đang) bán đồ cổ
  • 살다 → 사는 = đang sống

  • 사는 곳 → Nơi (tôi) đang sống

Các ví-dụ khác:

  • 사막에서 자라는 선인장 = Cây xương-rồng (đang) mọc ở sa-mạc = A cactus which grows in the desert (= Lit. A desert-growing cactus)

  • 내가 읽는 책은 다 유익하다. = Tất-cả những cuốn-sách mà tôi đang đọc đều có ích. = All the books that I read are informative.

References:

http://www.learnkoreanlp.com/2008/08/verbs-descriptive-form.html

Đọc thêm:

V-은/ㄴ N Tính-động-từ quá-khứ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét