Thứ Sáu, 31 tháng 1, 2014

Mẫu câu 20: V~(으)ㄴ 다음에/후에 (sau khi làm gì)

V~(으)ㄴ 다음에/후에 (sau khi làm gì)

다음: tiếp theo
후: sau

1. 수업이 끝난 다음에 무엇을 할까요?
Sau khi lớp học tan, chúng ta sẽ làm gì nhỉ?

2. 식사가 끝난 다음에 다방에 갑시다!
Sau khi ăn xong chúng ta hãy cùng tới phòng trà!

3. 김 교수님을 만난 다음에 집에 가서 잤어요.
Sau khi gặp giáo-sư Kim tôi đã về nhà ngủ.

4. 한국어를 배운후에 한국을 방문하겠어요.
Sau khi học tiếng Hàn tôi sẽ thăm Hàn-Quốc.

5. 그는 결혼한 다음에 부인하고 미국에 갔어요.
Sau khi kết hôn, anh ấy đã đi Mỹ cùng với vợ.

6. 그분이 한국에 오신 후에 저는 미국에 갔어요.
Khi anh ấy đến Hàn-Quốc thì tôi đã đi Mỹ rồi. (???)

7. 식사를 하신 후에 어디에 가시겠어요?
Sau khi ăn xong ông sẽ đi đâu ạ?

8. 회의가 끝난 다음에 다방에 갑시다!
Họp xong chúng ta cùng đến phòng trà nhé!

9. 물을 마신 다음에 갔어요.
Sau khi uống nước xong thì tôi đi.

10. 그 분은 댁에 돌아오신 다음에 사무실에 나갔어요.
Sau khi trở về nhà thì ông ấy liền đến văn-phòng.

11. 저녁은 먹은 후에 재미있는 영화를 봅시다!
Sau khi ăn tối xong, hãy cùng xem một bộ phim hay!

12. 한국어를 공부한 다음에 무엇을 하시겠어요?
Sau khi học tiếng Hàn xong ông sẽ làm gì?

13. 점심을 먹은 다음에 교수님을 찾아가겠습니다.
Sau khi ăn trưa tôi sẽ đi tìm giáo-sư.

Tham·khảo:
John H. Koo, 한국어 기본문형, Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét