Thứ Ba, 4 tháng 2, 2014

Mẫu câu 24: V~는 것이 좋겠다 (làm việc gì thì tốt)

V~는 것이 좋겠다 (làm việc gì thì tốt)


1. 집에 일찍 돌아가는 것이 좋겠어요.
Về nhà sớm thì tốt [quá].

2. 늦었으니까 외출하지 않는 것이 좋겠어요.
Vì muộn rồi nên không ra ngoài thì tốt [hơn].

3. 담배를 끊는 것이 좋겠어요.
Bỏ thuốc lá [được] thì tốt.

4. 저는 집에서 쉬는 것이 좋겠어요.
[Nếu] tôi [được] nghỉ ở nhà thì tốt [quá] ạ.

5. 그분이 곧 취직하는 것이 좋겠어요.
[Nếu] anh ấy tìm [được] việc làm ngay thì tốt [quá].

6. 미스 김은 결혼하는 것이 좋겠어요.
Cô Kim đi lấy chồng thì hay [rồi].

7. 이 대학에서 공부하는 것이 좋겠어요.
[Được] học ở trường đại·học này thì tốt rồi.

8. 우리는 저 책을 안 사는 것이 좋겠어요.
Tốt hơn là chúng ta không mua cuốn sách đó.

9. 그분을 마중나가는 것이 좋겠어요.
[Nếu] đi đón anh ấy [được] thì tốt.

10. 오늘 밤은 술을 안 마시는 것이 좋겠어요.
Đêm nay nếu không uống rượu thì tốt.

Tham·khảo:
John H. Koo, 한국어 기본문형, Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét