Thứ Sáu, 7 tháng 2, 2014

Mẫu câu 27: N 대신(에) (thay cho cái gì)

N 대신(에) (thay cho cái gì)


1. 이것 대신(에) 저것을 주세요!
Thay vì cái này, hãy đưa cho tôi cái kia!

2. 일본어 대신(에) 한국어를 배우겠어요.
Thay vì học tiếng Nhật, tôi sẽ học tiếng Hàn.

3. 그녀는 돈 대신(에) 책을 받았어요.
Cô ấy đã nhận sách thay cho tiền.

4. 저 대신(에) 가세요!
Hãy đi thay tôi!

5. 빵 대신(에) 과자를 샀어요.
Tôi đã mua kẹo thay [vì mua] bánh mì.

6. 커피 대신(에) 차를 마시겠어요.
Tôi sẽ uống trà thay cho cà-phê.

7. 이 선생은 미스 김 대신(에) 미스 박과 결혼했어요.
Ông Kim đã kết-hôn với cô Park thay cho cô Kim. (?)

8. 주스 대신에 아이스크림을 먹고 싶어요.
Tôi muốn ăn kem thay vì  [uống] nước ép trái cây.

(John H. Koo, 한국어 기본문형)
Tham·khảo:
1. Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.

2. Mẫu câu 26: V/A~ㄴ/은/는 대신(에) (thay vì; nhưng ngược lại)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét