Thứ Bảy, 8 tháng 2, 2014

Mẫu câu 28: V~는 동안(에) (trong khi làm việc gì)

V~는 동안(에) (trong khi làm việc gì)

1. 제가 없는 동안에 누가 왔어요?
Trong khi tôi đi vắng, ai đã đến vậy?

2. 애기가 자는 동안에 조용히 하세요!
Trong khi em bé đang ngủ, hãy giữ yên-lặng!

3. 선생님 안 계시는 동안에 그 분이 찾아왔어요.
Trong khi thầy giáo không có mặt ông ấy đã tới tìm (thầy).

4. 한국에 있는 동안에 한국 음식을 많이 먹엇어요.
Trong khi ở Hàn-Quốc, tôi đã ăn nhiều món-ăn Hàn-Quốc.

5. 중국에 계시는 동안 무엇을 하셨어요?
Trong khi ở Trung Quốc, anh đã làm gì ạ?

6. 그 분이 주무시는 동안 어디에 갔다오셨어요?
Trong khi anh ấy đang ngủ, anh đã đi đâu về đấy ạ?

7. 유럽을 여행하는 동안 좋은 사람을 많이 만났어요.
Trong khi du-lịch châu Âu, tôi đã gặp nhiều người tốt.


8. 한국에 가는 동안 비가 많이 왔어요.
Trong khi (tôi) đi Hàn-Quốc, trời mưa nhiều.

9. 제가 없는 동안에 제 방을 쓰세요!
Trong khi tôi không có mặt, (anh) hãy ở phòng tôi! 

10. 기다리시는 동안에 이 신문을 읽으세요!
Trong khi đợi, anh hãy đọc tờ nhật-báo này đi! 

11. 주무시는 동안 시장에 갔다오겠어요.
Trong khi anh ngủ, em sẽ đi chợ.

12. 학교에 가신 동안 친구들이 많이 찾아왔어요.
Trong khi anh đến trường, những người bạn đã đến tìm anh nhiều lần.

13. 내가 여기에 오는 동안 눈이 많이 왔다고 해요. 
Trong khi tôi đến đây, nghe nói tuyết đã rơi nhiều.


(John H. Koo, 한국어 기본문형)
Tham·khảo:
1. Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.





Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét