Thứ Sáu, 21 tháng 3, 2014

Mẫu câu 66: V~(으)면 안 되다 (không được/không nên làm gì)

V~(으)면 안 되다 (không được/không nên làm gì)

V~(으)면 = nếu làm việc gì
안 되다 = không được, không ổn.


1. 지금 주무시면 안 되요.
Không được ngủ bây giờ.

2. 여기에 계시면 안 되요.
Không được ở đây.


3. 그 책을 읽으면 안 되요.
Không được đọc cuốn sách đó.

4. 그 분이 저 방에서 기다리면 안 되요.
Anh ấy không nên đợi ở phòng đó.

5. 저는 담배를 피우면 안 되요.
Tôi không nên hút thuốc.

6. 저 분을 초대하면 안 되요.
Không nên mời người đó.

7. 그 학생을 이 교수님께 추천하면 안 되요.
Không nên tiến·cử học·sinh đó cho giáo·sư Lee.

8. 교실에서 영어로 말하면 안 되요.
Không được nói tiếng Anh trong lớp.

9. 그는 오늘 다방에 가면 안 되요.
Hôm nay cậu ấy không được đến phòng·trà.

10. 선생님은 오늘 밤에 늦게 댁에 돌아오시면 안 되요.
Hôm nay thầy không nên về nhà trễ.

11. 저는 밤에 늦게 자면 안 되요.
Ban đêm tôi không nên ngủ muộn.

12. 매일 식당에 밥 먹으러 가면 안 되요.
Không nên đi nhà·hàng ăn cơm mỗi ngày.

13. 돈을 너무 많이 쓰면 안 되요.
Không được tiêu quá nhiều tiền.

Tham·khảo:
1. John H. Koo, 한국어 기본문형, Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét