Cấu tạo: Thì quá khứ 었+ vĩ tố chỉ hồi tưởng 더+ vĩ tố liên kết 니. Không dùng thì tương lai ở câu sau.
Ý nghĩa: Dùng khi người nói nhớ lại việc làm trong quá khứ và nói ra. Trường hợp người nói và chủ ngữ giống nhau nghĩa là người nói nhớ lại việc của mình đã làm trong quá khứ.
예) 약을 먹었더니 다 나았어요.
Tôi đã uống thuốc nên đã khỏe.
아이에게 장난감을 사 주었더니 아주 좋아하더군요.
Tôi mua đồ chơi cho con nên nó rất thích.
Soạn giả: vip.pro.04
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét