Cấu tạo: Trợ từ 에+ động từ 대하다+ vĩ tố 여.
Ý nghĩa: Gắn vào sau danh từ để diễn đạt ý nghĩa về sự vật đó, lấy sự vật làm đối tượng.
예) 정리 해고에 대한 선생님의 의견을 듣고 싶습니다.
Tôi muốn nghe ý kiến của ông về việc sa thải.
그 시간에 대해서 알고 싶어요.
Tôi muốn biết về thời gian đó.
Soạn giả: vip.pro.04
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét