Cấu tạo: Kết hợp giữa "그러면" với "그렇지, 그러면" có ý nghĩa nguyên nhân, lý do.
ý nghĩa: Dùng diễn đạt dưới dạng cảm than khi nghe người khác nói và cho rằng là đúng.
Dùng nhiều dưới dạng câu nghi vấn hoặc diễn tả dưới dạng phủ định
예) 지영이가 합격을 했대요.
Nghe nói Ji Young đã thi đậu rồi.
그러면 그렇지, 그렇게 열심히 했는데 합격하고 말고.
Phải vậy thôi, chăm chỉ như vậy khỏi nói cũng đậu.
Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn
Soạn giả: vip.pro.04
Source: diendanngonngu.vn
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét