Thứ Hai, 31 tháng 10, 2016

Trợ từ bổ trợ (이)라도

Phạm trù: 보조사(Trợ từ bổ trợ).

Cấu tạo: Được dùng ngay sau danh từ, thay thế trợ từ cách hoặc dùng kết hợp với các trợ từ khác như: ‘에 라도, 에서라도, 에게라도,에게서라도, 하고라도’.

Ý nghĩa: diễn đạt sự chọn lựa cái đó không thể chọn được cái mà mình vừa ý nhất trong số nhiều sự vật.

Ví dụ: 

음료수없으면 냉수라도 한 그릇 주세요.
Nếu không có đồ uống thì cho bát nước lạnh cũng được.

심심한데 바둑이라도 두자.
Chán quá, chơi cờ vây gì đó đi.

할 일이 없으면 집에 편지라도 쓰렴.
Nếu không có việc gì làm thì ở nhà viết thư gì dấy.

머리가 나쁘니까 노력이라도 해야지요.
Không được thông minh nên phải nỗ lực gì đó chứ.

김 박사가 못 오시면 부인이라도 대신 오셨으면 좋겠어요.
Nếu tiến sĩ Kim không đến được thì phu nhân đến thay cũng tốt.

(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Source: diendanngoaingu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét