Phạm trù: 보조사(Trợ từ bổ trợ).
Cấu tạo: Được dùng ngay sau danh từ, thay thế trợ từ cách hoặc dùng kết hợp với các trợ từ khác như: ‘에 라도, 에서라도, 에게라도,에게서라도, 하고라도’.
Ý nghĩa: diễn đạt sự chọn lựa cái đó không thể chọn được cái mà mình vừa ý nhất trong số nhiều sự vật.
Ví dụ:
음료수없으면 냉수라도 한 그릇 주세요.
Nếu không có đồ uống thì cho bát nước lạnh cũng được.
심심한데 바둑이라도 두자.
Chán quá, chơi cờ vây gì đó đi.
할 일이 없으면 집에 편지라도 쓰렴.
Nếu không có việc gì làm thì ở nhà viết thư gì dấy.
머리가 나쁘니까 노력이라도 해야지요.
Không được thông minh nên phải nỗ lực gì đó chứ.
김 박사가 못 오시면 부인이라도 대신 오셨으면 좋겠어요.
Nếu tiến sĩ Kim không đến được thì phu nhân đến thay cũng tốt.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Source: diendanngoaingu
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét