Phạm trù: 결합형 (Dạng kết hợp).
Cấu tạo: Gắn vào sau một số động từ, là dạng rút gọn của ‘(으)라고 하는 듯이’, làm cho mệnh đề đi trước có chức năng làm trạng ngữ.
Ý nghĩa: Được dùng với nghĩa ‘라고 명령하는 것과 같이 ( như mệnh lệnh rằng ), 라고 하는 것처럼’ ( như bảo rằng ). Diễn đạt sự cố ý thực hiện hành động đi sau để thực hiện hành động đi trước. Vì có tính cố ý nên có cảm giác khoe khoang khoác lác.
Ví dụ:
두 남녀는 사람들 앞에서 보란듯이 팔짱을 끼고 나갔다.
Cặp nam nữ cắp tay đi ra trước mặt mọi người như thể bảo hãy nhìn đây.
이러쿵저러쿵 말 많던 그들도 결혼하더니 보란듯이 잘 살고 있습니다.
Chúng nó vốn lắm điều này nọ mà đã kết hôn, đang sống tốt đẹp như thể bảo hãy xem đây.
아주머니는 나 들으란듯이 불평을 늘어놓았다.
Bà dì bất bình như thể bảo lắng nghe vậy.
김 장군은 나의 이야기를 듣고 꿈 깨란듯이 껄껄 웃었어요.
Tướng quân Kim nghe xong câu chuyện của tôi cười phá lên như thể bảo hãy tỉnh mộng đi.
준수는 잘난듯이 우쭐대면서 떠든다.
Jun-su vênh váo miệng lưỡi như thể bảo rằng mình tài giỏi vậy.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét