Phạm trù: 결합형 (Dạng kết hợp).
Cấu tạo: gắn vào sau động từ hay tính từ, có thể gắn thêm các trợ từ ‘은, 도’ vào phía sau.
Được dùng tương tự như (으)ㄹ 만큼’.
Dùng vĩ tố chỉ thì ‘었/았/였’ nhưng không dùng ‘겠’.
Ý nghĩa: Diễn đạt nghĩa ‘무엇을 할 수 있을 정도로’ (Ở mức độ có thể làm điều gì đó).
Ví dụ:
늙어서 먹으리만큼은 재산이 있는 모양입니다.
Hình như ông ta có tài sản ăn được đến già.
내가 두 사람 사이를 눈치채지 못하리만큼 바보는 아니다.
Tôi không ngốc đến mức không nhận ra quan hệ của hai người.
그는 내가 부끄로우리만큼 나를 칭찬하였다.
Hắn khen tôi đến mức ái ngại.
이력서를 자기 손으로 치리만큼 컴퓨터를 한다.
Làm lí lịch bằng vi tính mà như làm bằng tay vậy.
이제는 혼자서도 걸을 수 있으리만큼 회복되었습니다.
Giờ đây nó đã hồi phục đến mức một mình cũng có thể bước đi được rồi.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét