Phạm trù: 보조동사(Trợ động từ).
Cấu tạo: Vĩ tố liên kết 고 + động từ 말다. Là trợ động từ kết hợp giữa vĩ tố liên kết 고 với động từ ‘말다’ diễn đạt ý phủ định. Kết hợp với động từ. Không thể dùng làm dạng mệnh lệnh và dạng đề nghị.
Ví dụ:
고향으로 돌아가다 + 고 +말다.
고향으로 돌아가고 말았다.
Anh ấy đã trở về quê hương mất rồi.
Ý nghĩa: Diễn đạt trải qua nhiều quá trình, cuối cùng hành động kết thúc, động tác hoàn tất.
Ví dụ:
조심했지만 감기에 걸리고 말았어요.
Tuy đã cẩn thận nhưng vẫn bị cảm.
늑장을 부리다가 기차를 놓치고 말았다.
Chậm chạp rề rà nên đã nhỡ mất chuyến xe lửa.
두 사람을 결국 이혼하고 말았다.
Hai người rốt cuộc đã ly hôn mất rồi.
설거지를 하다가 그릇을 깨뜨리고 말았습니다.
Đang rửa bát thì làm vỡ bát mất rồi.
주인공은 마지막 장면에서 사랑을 고백하고 맙니다.
Vai chính ngõ lời yêu ở cảnh cuối cùng.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét