Phạm trù: 보조사 (Trợ từ bổ trợ).
Cấu tạo: Là dạng kết hợp giữa dạng ứng dụng của trợ động từ phủ định ‘말다’ với trợ từ ‘-도’, được dùng làm trợ từ bổ trợ trong câu.
Ý nghĩa: Gắn vào sau danh từ dùng với nghĩa ‘그 명사 외에도’ (Ngoài danh từ đó ra còn…).
Ví dụ:
오늘은 숙제말고도 할 일이 많아요.
Hôm nay ngoài bài tập ra tôi cũng còn nhiều việc phải làm.
그는 윤희 씨말고도 사귀는 사람이 있어요.
Ngoài Yoon-hee ra, anh ấy cũng còn có người quen.
나는 이 우산말고도 또 있으니까 염려 말고 쓰고 가세요.
Ngoài cây dù này tôi cũng còn nữa nên đừng lo mà hãy cứ dùng đi.
아저씨는 이 집말고도 시내에 빌딩을 가지고 있다.
Ngoài nhà này chú còn có tòa nhà ở nội thành.
그 작가는 이 소설말고도 다른 작품을 많이 발표했습니다.
Ngoài quyển tiểu thuyết này thì nhà văn đó cũng đã công bố nhiều tác phẩm khác.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét