Thứ Ba, 1 tháng 11, 2016

Vĩ tố liên kết (으)면서

Phạm trù: 연결어미 (Vĩ tố liên kết).

Cấu tạo: Gắn vào sau động từ, tính từ, động từ 이다để nối liền mệnh đề đi trước với mệnh đề đi sau. Chủ ngữ của mệnh đề đi trước và mệnh đề đi sau giống nhau.

Ý nghĩa: Hành động hay trạng thái của mệnh đề đi trước và hành động hay trạng thái của mệnh đề đi sau xảy ra cùng lúc.

1. Trường hợp kết hợp với động từ, hai động từ xảy ra cùng lúc.
Ví dụ: 

그는 텔레비전을 보면서 저녁을 먹습니다.
Anh ta vừa xem TV vừa ăn tối.

우리는 비를 맞으면서 밤길을 걸었다.
Chúng tôi đã đội mưa đi trong đêm.

집은 살면서 고치기로 했습니다.
Tôi đã quyết định vừa sống vừa sửa nhà.

운전하면서 졸면 큰일나요.
Nếu vừa lái xe vừa ngủ gật là nguy to.

면서 꿈을 꾸어요.
Vừa ngủ vừa nằm mơ.

2. Trường hợp kết hợp với tính từ và động từ 이다, hai tình huống cùng tồn tại.
Ví dụ:

오늘은 흐리면서 안개가 끼겠습니다.
Hôm nay sẽ âm u đồng thời có sương mù.

언니는 날씬하면서 건강미가 있다.
Chị vừa thon thả vừa có vẻ đẹp khỏe mạnh.

그의 성격은 명랑하면서 침착합니다.
Tính cách của anh ấy vừa vui tươi vừa điềm đạm.

그는 훌륭한 선생님이면서 자선가이다.
Ông ấy vừa là một người thầy xuất sắc vừa là nhà từ thiện.

부산은 나의 고향이면서 생활의 커전입니다.
Busan vừa là quê hương vừ là nơi sinh sống.

Chú thích:

1. So sánh ‘(으)면서’, ‘(으)며’.

(으)면서(으)며
Trường hợp động từ diễn đạt sự liệt kê thời gian thực hiện 2 hành động trở lên cùng lúc.Trường hợp liệt kê thời gian tương tự như ‘(으)면서’.
Có trường hợp lệt kê không gian có thể hoán đổi với vĩ tố liên kết ‘고’


2. ‘(으)면서 kết hợp với các trợ từ khác, được dùng dưới dạng ‘(으)면서는, (으)면서도, (으)면서라면, (으)면서라도…’
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét